🔍
Search:
NGƯỜI GIÀU CÓ
🌟
NGƯỜI GIÀU CÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
재산이 많은 사람.
1
NGƯỜI CÓ TÀI LỰC, NGƯỜI GIÀU CÓ:
Người có nhiều tài sản.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
살림이 넉넉할 정도로 재산이 많은 사람.
1
NGƯỜI GIÀU, NGƯỜI GIÀU CÓ:
Người có nhiều tài sản đến mức cuộc sống dư dả.
-
2
어떤 것을 보통 이상으로 많이 가진 사람.
2
NGƯỜI GIÀU (CÁI GÌ), NGƯỜI CÓ NHIỀU (CÁI GÌ ĐÓ):
Người có nhiều cái nào đó hơn mức bình thường.
🌟
NGƯỜI GIÀU CÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한 사회에서 사회적 지위가 높거나 부를 지닌 사람들이 자신만이 특별한 존재라고 느끼는 우월감.
1.
CHỦ NGHĨA TINH HOA, CHỦ NGHĨA ĐẶC TUYỂN, TƯ TƯỞNG THƯỢNG LƯU:
Tư tưởng tự cao những người giàu có hay có địa vị xã hội cao trong một xã hội cảm thấy chỉ có mình mình là một tồn tại đặc biệt.
-
2.
이스라엘 사람들이 스스로를 신이 선택한 사람들이라고 여기는 종교적이고 민족적인 우월감.
2.
TƯ TƯỞNG DÂN THÁNH:
Tư tưởng tự cao mang tính dân tộc và tính tôn giáo của những người Ixrael tự cho rằng mình là những người được thần thánh lựa chọn.
-
Danh từ
-
1.
한 사회에서 사회적 지위가 높거나 부를 지닌 사람들이 자신만이 특별한 존재라고 느끼는 우월감.
1.
Ý THỨC THEO CHỦ NGHĨA TINH HOA, Ý THỨC THEO CHỦ NGHĨA ĐẶC TUYỂN, Ý THỨC ĐẲNG CẤP THƯỢNG LƯU:
Tư tưởng tự cao của những người giàu có hoặc có địa vị xã hội cao trong xã hội cảm thấy chỉ có mình mình là một tồn tại đặc biệt.
-
2.
이스라엘 사람들이 스스로를 신이 선택한 사람들이라고 여기는 종교적이고 민족적인 우월감.
2.
Ý THỨC DÂN THÁNH:
Tư tưởng tự cao mang tính dân tộc và tôn giáo của những người dân Ixrael tự cho mình là những người được thần thánh lựa chọn.